Từ điển Thiều Chửu
竹 - trúc
① Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau, dùng làm được nhiều việc. ||② Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch 竹帛, như danh thùy trúc bạch 名垂竹帛 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) tiếng ghi trong sách vở. ||③ Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm, như cái tiêu, cái sáo, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
竹 - trúc
① (thực) Trúc, tre, nứa: 竹床 Giường tre; 竹林 Rừng nứa; ② 【竹帛】trúc bạch [zhú bó] Thẻ tre và lụa (xưa dùng để viết). (Ngr) Sách vở: 名垂竹帛 Tiếng tăm để lại trong sách vở; ③ Tiếng trúc (một trong bát âm, như tiêu, sáo...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
竹 - trúc
Cây tre — Loại cây cùng họ với cây tre, nhưng lóng thẳng đẹp hơn tre nhiều. Ca dao: » Trúc xinh trúc mọc đầu đình « — Tiếng sáo ( vì sáo làm bằng ống trúc ). ĐTTT: » Trúc tơ nổi trước, kiệu vàng kéo sau « — Cái bút lông ( vì cán bút thường làm bằng trúc ). ĐTTT: » Trúc se ngọn thỏ, tơ chùng phiếm loan « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Trúc.


斑竹 - ban trúc || 爆竹 - bộc trúc || 梅竹 - mai trúc || 破竹 - phá trúc || 絲竹 - ti trúc || 竹帛 - trúc bạch || 竹棍 - trúc côn || 竹溪集 - trúc khê tập || 竹林七賢 - trúc lâm thất hiền || 竹淚 - trúc lệ || 竹籬 - trúc li || 竹瀝 - trúc lịch || 竹簾 - trúc liêm || 竹梅 - trúc mai || 竹絲 - trúc ti || 竹祖 - trúc tổ || 竹孫 - trúc tôn ||